DANH SÁCH KĨ NĂNG HỒN KỸ DỊ THÚ
Tin tức |
► HỒN KỸ CAM:HÌNH ẢNH | TÊN KĨ NĂNG | CHI TIẾT KĨ NĂNG |
![]() |
Tịnh Hóa Lv1 | Kháng bạo tăng 10%, sau khi bị đánh trúng, có 20% xóa 2 trạng thái bất lợi cho bản thân. |
![]() |
Đế Lực Lv1 | Chính xác tăng 10%, sau khi tấn công, giảm sát thương tăng 10%, duy trì 1 lượt. |
![]() |
Yến Phản Cao Lv1 |
Né tránh tăng 10%, sau khi né tránh, tăng sát thương tăng 10%, duy trì 1 lượt. |
![]() |
Xua Đuổi Cao Lv1 |
Bạo kích tăng 10%, sau khi bạo kích, có 20% xóa 2 trạng thái có lợi của mục tiêu. |
![]() |
Đánh Dấu Lv1 | Chính xác tăng 10%, sau khi tấn công có 20% gắn [Đánh Dấu], giảm sát thương giảm 20%, né tránh giảm 40%, duy trì 2 lượt. |
![]() |
Linh Động Cao Lv1 |
Né tránh tăng 10%, sau khi né tránh, gây sát thương kẻ địch bằng 20% tấn công. |
![]() |
Nham Giáp Lv1 | Kháng bạo tăng 10%, sau khi bị đánh trúng, có 15% gắn [Choáng] lên người tấn công, không thể tấn công, duy trì 1 lượt. |
![]() |
Tàn Bạo Cao Lv1 |
Bạo kích tăng 10%, sau khi bạo kích gắn trạng thái [Suy Yếu], tăng sát thương giảm 40%, giảm sát thương giảm 40%, duy trì 2 lượt. |
► HỒN KỸ TÍM:
HÌNH ẢNH | TÊN KĨ NĂNG | CHI TIẾT KĨ NĂNG |
![]() |
Nộ Diễm Lv1 | Chính xác tăng 5%, sau khi tấn công có 20% gắn [Thiêu Đốt], mỗi lượt gây sát thương bằng 60% tấn công, giảm sát thương giảm 50%, duy trì 2 lượt. |
![]() |
Mệnh Lực Lv1 | Kháng bạo tăng 5%, sau khi bị đánh trúng, hồi phục 1% sinh lực tối đa. |
![]() |
Xua Đuổi Lv1 | Bạo kích tăng 5%, sau khi bạo kích có 20% giải trừ 1 trạng thái có lợi của mục tiêu. |
![]() |
Yến Phản Lv1 | Né tránh tăng 5%, sau khi né tránh, tăng sát thương tăng 10%, có thể cộng dồn 5 tầng, duy trì 1 lượt. |
![]() |
Tụy Độc Lv1 | Chính xác tăng 5%, sau khi tấn công có 20% gắn [Trúng Độc], mỗi lượt gây sát thương bằng 60% tấn công, giảm sát thương giảm 50%, duy trì 2 lượt. |
![]() |
Cường Nhận 1 | Kháng bạo tăng 5%, sau khi bị đánh trúng, giảm sát thương tăng 10%, có thể cộng dồn 5 tầng, duy trì 1 lượt. |
![]() |
Tàn Bạo Lv1 | Bạo kích tăng 5%, sau khi bạo kích, tăng sát thương tăng 10%, duy trì 1 lượt. |
![]() |
Linh Động Lv1 | Né tránh tăng 5%, sau khi né tránh, gây sát thương cho kẻ địch bằng 10% tấn công. |
► HỒN KỸ LAM:
HÌNH ẢNH | TÊN KĨ NĂNG | CHI TIẾT KĨ NĂNG |
![]() |
Sức Mạnh Cao Lv1 |
Khi chiến đấu, tăng sát thương tăng 10%, duy trì 2 lượt. |
![]() |
Tinh Chuẩn Cao Lv1 |
Chính xác tăng 5%. |
![]() |
Né Tránh Cao Lv1 |
Né tráng tăng 5%. |
![]() |
Bạo Kích Cao Lv1 |
Bạo kích tăng 5%. |
![]() |
Kiên Nhận Cao Lv1 |
Kháng bạo tăng 5%. |
![]() |
Phòng Ngự Cao Lv1 |
Khi chiến đấu, giảm sát thương tăng 10%, duy trì 2 lượt. |
► HỒN KỸ LỤC:
HÌNH ẢNH | TÊN KĨ NĂNG | CHI TIẾT KĨ NĂNG |
![]() |
Bạo Kích Lực Lv1 |
Khi chiến đấu, nhận [Bạo Kích Lực Lv1], bạo kích tăng 5%, duy trì 2 lượt. |
![]() |
Né Tránh Lực Lv1 |
Khi chiến đấu, nhận [Né Tránh Lực Lv1], né tránh tăng 5%, duy trì 2 lượt. |
![]() |
Tinh Chuẩn Lực Lv1 |
Khi chiến đấu, nhận [Tinh Chuẩn Lực Lv1], chính xác tăng 5%, duy trì 2 lượt. |
![]() |
Kiên Nhận Lực Lv1 |
Khi chiến đấu, nhận [Kiên Nhận Lực Lv1], kháng bạo tăng 5%, duy trì 2 lượt. |
![]() |
Sinh Mệnh Thuẫn Lv1 |
Khi chiến đấu, nhận [Sinh Mệnh Thuẫn Lv1], có thể hấp thụ sát thương bằng 5% sinh lực tối đa, duy trì 2 lượt. |
![]() |
Sinh Mệnh Dưỡng Lv1 |
Khi chiến đấu, nhận [Sinh Mệnh Dưỡng Lv1], mỗi lượt hồi 1% sinh lực tối đa, duy trì 4 lượt. |